Định nghĩa Accounts payable turnover là gì?
Accounts payable turnover là Chiếm doanh thu phải nộp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Accounts payable turnover - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đo này xác định cách thanh toán được thực hiện để các nhà cung cấp. Việc tính toán là số tiền mua hàng chia cho tổng số của công ty trong các tài khoản sổ cái phải nộp.
Definition - What does Accounts payable turnover mean
This measurement determines how payments are made to vendors. The calculation is the amount of purchase divided by the company's total in the accounts payable ledger.
Source: Accounts payable turnover là gì? Business Dictionary