Activity charge

Định nghĩa Activity charge là gì?

Activity chargePhí hoạt động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Activity charge - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phí dịch vụ ngân hàng tính trên rút tiền và không rút tiền giao dịch, kiểm tra văn bản, số dư tài khoản rơi xuống dưới một giới hạn nhất định, vv

Definition - What does Activity charge mean

Bank service fee charged on teller and non-teller transactions, checks written, account balance falling below a specified limit, etc.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *