Administrative law

Định nghĩa Administrative law là gì?

Administrative lawLuật hành chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Administrative law - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Body các quy tắc, quy định và đơn đặt hàng xây dựng bởi một cơ quan chính phủ (chẳng hạn như một cơ quan quản lý môi trường) chịu trách nhiệm thực hiện pháp luật luật.

Definition - What does Administrative law mean

1. Body of rules, regulations and orders formulated by a government body (such as an environment management agency) responsible for carrying out statute law.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *