Admitted company

Định nghĩa Admitted company là gì?

Admitted companyCông ty thừa nhận. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Admitted company - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một công ty bảo hiểm có trụ sở ở một bang, nhưng thừa nhận bởi chính quyền tiểu bang bổ sung cho hoạt động kinh doanh ở các bang khác. Do tính chất khác nhau của luật bảo hiểm nhà nước, các công ty bảo hiểm phải được sự đồng ý mỗi tiểu bang.

Definition - What does Admitted company mean

An insurance company headquartered in one state, but admitted by additional state governments to conduct business in other states. Due to the varying nature of state insurance laws, insurance companies must be approved in each state.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *