Advanced encryption standard (AES)

Định nghĩa Advanced encryption standard (AES) là gì?

Advanced encryption standard (AES)Tiêu chuẩn mã hóa tiên tiến (AES). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Advanced encryption standard (AES) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thuật toán mã hóa-giải mã mới được phát triển bởi ngành công nghiệp tài chính để giao tiếp của kế toán và chuyển tiền thông tin. Nó thành công thuật toán Data Encryption Standard (DAS) có mã đã bị phá vỡ vào năm 1997. AES sử dụng một mật mã khối có độ dài biến giữa 128-256 bit, và có thể chạy trên nhiều nền tảng từ máy tính lớn đến các máy tính để bàn.

Definition - What does Advanced encryption standard (AES) mean

New encryption-decryption algorithm developed by financial industry for communication of accounting and money transfer information. It succeeds the Data Encryption Standard (DAS) algorithm whose code was broken in 1997. AES employs a block cipher of variable length between 128 to 256 bits, and can run on a variety of platforms from mainframes to desktop computers.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *