Định nghĩa Advertisement (ad) là gì?
Advertisement (ad) là Quảng cáo (quảng cáo). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Advertisement (ad) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thanh toán, phi cá nhân, công tác truyền thông về nguyên nhân, hàng hóa và dịch vụ, ý tưởng, tổ chức, con người, và những nơi, thông qua các phương tiện như thư trực tiếp, điện thoại, in, phát thanh, truyền hình và internet. Một phần không thể thiếu của tiếp thị, quảng cáo là thông báo công cộng được thiết kế để thông báo và thúc đẩy. Mục tiêu của họ là thay đổi mô hình suy nghĩ (hoặc hành vi mua) của người nhận, vì vậy mà người đó được thuyết phục để có những hành động mong muốn của các nhà quảng cáo. Khi phát sóng trên đài phát thanh hoặc truyền hình, quảng cáo được gọi là thương mại. Theo đơn vị tiên phong Canada-Mỹ quảng cáo, John E. Kennedy (1864-1928), một quảng cáo là "nghệ thuật bán hàng trong in ấn."
Definition - What does Advertisement (ad) mean
Paid, non-personal, public communication about causes, goods and services, ideas, organizations, people, and places, through means such as direct mail, telephone, print, radio, television, and internet. An integral part of marketing, advertisements are public notices designed to inform and motivate. Their objective is to change the thinking pattern (or buying behavior) of the recipient, so that he or she is persuaded to take the action desired by the advertiser. When aired on radio or television, an advertisement is called a commercial. According to the Canadian-US advertising pioneer, John E. Kennedy (1864-1928), an advertisement is "salesmanship in print."
Source: Advertisement (ad) là gì? Business Dictionary