Advisory

Định nghĩa Advisory là gì?

AdvisoryTham mưu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Advisory - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Being trong một năng lực để cung cấp lời khuyên hay ý kiến. ủy ban cố vấn hoặc nhóm tương tự cũng có quyền đưa ra quyết định hoặc bản án về một vấn đề, ngoài việc cung cấp ý kiến. Ví dụ, một ủy ban tư vấn cho một ban giám đốc có thể có khả năng để quyết định có hay không hạn chế hoặc quy định nhất định được đầy đủ được đáp ứng.

Definition - What does Advisory mean

1. Being in a capacity to provide advice or opinions. Advisory committees or similar groups also have the authority to render a decision or judgment on an issue, in addition to providing opinions. For example, an advisory committee to a board of directors may have the ability to decide whether or not certain restrictions or regulations are adequately being met.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *