Agribusiness

Định nghĩa Agribusiness là gì?

AgribusinessKinh doanh nông sản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Agribusiness - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một doanh nghiệp mà kiếm được hầu hết hoặc tất cả các khoản thu từ nông nghiệp. Một doanh nghiệp nông nghiệp có xu hướng trở thành một hoạt động kinh doanh quy mô lớn và có thể đến lĩnh vực nuôi trồng, chế biến và sản xuất và / hoặc bao bì và phân phối sản phẩm.

Definition - What does Agribusiness mean

A business that earns most or all of its revenues from agriculture. An agribusiness tends to be a large-scale business operation and may dabble in farming, processing and manufacturing and/or the packaging and distribution of products.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *