Agricultural credit

Định nghĩa Agricultural credit là gì?

Agricultural creditTín dụng nông nghiệp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Agricultural credit - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một chiếc xe tài chính tín dụng, chẳng hạn như một khoản vay, chấp thuận hoặc thư tín dụng của ngân hàng, được thiết kế đặc biệt cho các nhà sản xuất nông nghiệp. Thông thường, tài chính này được sử dụng cho các hoạt động quỹ, thiết bị mua hoặc mua lại bất động sản.

Definition - What does Agricultural credit mean

A credit financing vehicle, such as a loan, banker's acceptance or letter of credit, that is designed specifically for agriculture producers. Typically, this financing is used to fund operations, purchase equipment or acquire real estate.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *