Air travel card

Định nghĩa Air travel card là gì?

Air travel cardThẻ du lịch hàng không. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Air travel card - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thẻ tín dụng tốt chỉ để mua vé máy bay, bảo trợ thường bởi một hãng hàng không.

Definition - What does Air travel card mean

Credit card good only for the purchase of airline tickets, sponsored usually by an airline.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *