Airtime

Định nghĩa Airtime là gì?

AirtimeĐường truyền. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Airtime - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Theo lịch ngày hoặc thời gian của một đài phát thanh hoặc truyền hình quảng bá, xác định bởi thời gian bắt đầu và thời gian.

Definition - What does Airtime mean

1. Scheduled day or period of a radio or television broadcast, identified by the beginning time and duration.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *