Định nghĩa Alienation là gì?
Alienation là Xa lánh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Alienation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Nhân quản lý tài nguyên: Sense của ghẻ lạnh cảm thấy bởi người lao động, phản ánh trong họ thiếu sự ấm áp đối với tổ chức và khi tin rằng công việc / công việc của họ là không có ý nghĩa đến các khía cạnh khác của cuộc sống của họ. Xa lánh được gây ra bởi các yếu tố phổ biến như thiếu tham gia vào việc ra quyết định, ngay cả cơ bản, thiếu tiếp xúc của con người, rất ít hy vọng để cải thiện, và một cảm giác bất lực.
Definition - What does Alienation mean
1. Human resource management: Sense of estrangement felt by employees, reflected in their lack of warmth towards the organization and in believing that their job/work is not meaningful to other aspects of their lives. Alienation is caused commonly by factors such as a lack of involvement in even basic decision making, lack of human contact, little hope for betterment, and a feeling of powerlessness.
Source: Alienation là gì? Business Dictionary