Alliance

Định nghĩa Alliance là gì?

AllianceĐồng minh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Alliance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đến với nhau của hai hoặc nhiều công ty để tạo ra một thực thể duy nhất tổ chức (chẳng hạn như một công ty liên doanh), trong đó mỗi công ty vẫn giữ được bản sắc riêng của mình và kiểm soát nội bộ. Mục đích của một liên minh là (1) đạt được mục tiêu chiến lược chung, (2) giảm thiểu rủi ro trong khi tăng thưởng và / hoặc, (3) các nguồn lực đòn bẩy. Kể từ khi một liên minh không phải là một vụ mua lại hay sáp nhập, nó đòi hỏi các phương pháp điều khiển mới và kỹ năng quản lý mới.

Definition - What does Alliance mean

Coming together of two or more firms to create a unique organizational entity (such as a joint venture), in which each firm retains its individual identity and internal control. The purpose of an alliance is to (1) achieve joint strategic goals, (2) reduce risk while increasing rewards and/or, (3) leverage resources. Since an alliance is neither an acquisition nor a merger, it requires new control methods and new management skills.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *