Định nghĩa Alternate settlement option là gì?
Alternate settlement option là Lựa chọn giải quyết thay thế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Alternate settlement option - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một lựa chọn đôi khi được sử dụng bởi công ty bảo hiểm thế chấp để giải quyết yêu cầu bồi thường đầy đủ trong trường hợp xảy ra tịch thu nhà sắp xảy ra. Các thanh toán bao gồm chi phí pháp lý, chi phí bị tịch thu, và các chi phí liên quan đến lấy lại ngân hàng. Các tùy chọn định cư xen kẽ thải đầy đủ trách nhiệm của công ty bảo hiểm theo một chính sách. Tuy nhiên, nó loại bỏ sự lựa chọn của các công ty bảo hiểm thu hồi một phần hoặc toàn số tiền đòi thanh toán ngay cả khi gia đình được sau bán với giá quá đủ cho người cho vay để thu hồi chi phí như vậy.
Definition - What does Alternate settlement option mean
An option sometimes used by mortgage insurers to settle a claim in full in the event of an impending foreclosure. The payout includes legal costs, foreclosure fees, and expenses associated with bank repossession. The alternate settlement option fully discharges the insurer's responsibility under a policy. However, it eliminates the option of the insurer recovering some or all of the claim payout amount even if the home is later sold for more than enough for the lender to recover such costs.
Source: Alternate settlement option là gì? Business Dictionary