Ambiguity

Định nghĩa Ambiguity là gì?

AmbiguityNhập nhằng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ambiguity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hoài nghi về ý nghĩa, hoặc không chắc chắn về ý định, mà làm cho một tài liệu có khả năng được hiểu theo hai hay nhiều giác quan. Nhập nhằng là phổ biến của hai loại (1) mơ hồ tiềm ẩn là không rõ ràng từ ngôn ngữ hoặc văn bản của một tài liệu, nhưng phát sinh khi tài liệu được thực hiện hoặc giải thích cùng với tài liệu khác, và (2) Sáng chế mơ hồ phát sinh trực tiếp từ ngôn ngữ hoặc văn bản của tài liệu riêng của mình.

Definition - What does Ambiguity mean

Doubtfulness of meaning, or uncertainty of intention, that makes a document capable of being understood in two or more senses. Ambiguity is commonly of two types (1) Latent ambiguity is not readily apparent from the language or text of a document, but arises when the document is executed or interpreted together with another document, and (2) Patent ambiguity arises directly from the language or text of the document itself.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *