Định nghĩa Amortization of intangibles là gì?
Amortization of intangibles là Trích khấu hao tài sản vô hình. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Amortization of intangibles - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Việc thực hành trả dần tài sản phi hữu hình để khấu trừ chi phí của họ cho mục đích thuế. Các loại tài sản phi hữu hình mà đủ điều kiện để khấu hao này được xác định bởi Internal Revenue Code, và tất cả các tài sản vô hình được khấu hao trong khoảng thời gian 15 năm.
Definition - What does Amortization of intangibles mean
The practice of amortizing non-tangible assets in order to deduct their costs for tax purposes. The types of non-tangible assets that qualify for this amortization are determined by the Internal Revenue Code, and all intangible assets are amortized over a 15-year period.
Source: Amortization of intangibles là gì? Business Dictionary