Định nghĩa Ampere (A) là gì?
Ampere (A) là Ampe (A). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ampere (A) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Metric (SI) đơn vị của dòng điện. Một ampe là số tiền của dòng chảy với một lực điện của một Volt trong một mạch có một sức đề kháng của một Ohm. Được đặt theo tên nhà toán học Pháp và nhà vật lý Andre Marie Ampère (1775-1836), người đã khám phá ra luật cơ bản của điện từ.
Definition - What does Ampere (A) mean
Metric (SI) unit of electric current. One ampere is the amount of current flowing with an electromotive force of one Volt in a circuit having a resistance of one Ohm. Named after the French mathematician and physicist Andre Marie Ampère (1775-1836) who discovered the basic laws of electromagnetism.
Source: Ampere (A) là gì? Business Dictionary