Assemble to order (ATO)

Định nghĩa Assemble to order (ATO) là gì?

Assemble to order (ATO)Lắp ráp theo đơn đặt hàng (ATO). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Assemble to order (ATO) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một quá trình sản xuất nhờ đó mà các thành phần được lắp ráp theo đơn đặt hàng cụ thể, như trái ngược với lắp ráp để điền vào một mức độ chứng khoán. Còn được gọi là xây dựng để theo thứ tự, Hãy để Order.

Definition - What does Assemble to order (ATO) mean

A manufacturing process whereby components are assembled according to specific orders, as opposed to assembling to fill a stock level. Also called Build to Order, Make to Order.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *