Assemblage

Định nghĩa Assemblage là gì?

AssemblageTập hợp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Assemblage - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kết hợp hai hoặc nhiều thửa đất được bán như một đường lớn. Một tập hợp thường lệnh giá cao hơn so với giá tổng cộng của hai nhỏ bưu kiện cá nhân.

Definition - What does Assemblage mean

Combining two or more parcels of land to be sold as one large tract. An assemblage often commands higher price than the total price of two smaller individual parcels.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *