Định nghĩa Amplitude modulation (AM) là gì?
Amplitude modulation (AM) là Điều chế biên độ (AM). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Amplitude modulation (AM) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phương pháp phát sóng tín hiệu điện mà không thể đi rất xa một mình. Trong phương pháp này, tín hiệu được áp đặt hoặc 'in' trên một sóng mang mà tăng hoặc giảm đi biên độ với biên độ của tín hiệu. AM truyền hoạt động trong băng tần 535-1705 kilohertz sử dụng để phát sóng sóng ngắn và các dịch vụ hàng không một số ban nhạc dân (CB). Xem thêm điều chế tần số.
Definition - What does Amplitude modulation (AM) mean
Method of broadcasting electrical signals that cannot travel very far on their own. In this method, the signal is imposed or 'imprinted' on a carrier wave whose amplitude increases or diminishes with the amplitude of the signal. AM transmission operates in the 535 to 1705 kilohertz frequency band used for shortwave broadcasting and some citizen band (CB) aviation services. See also frequency modulation.
Source: Amplitude modulation (AM) là gì? Business Dictionary