Anesthetic

Định nghĩa Anesthetic là gì?

AnestheticThuốc mê. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Anesthetic - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chất gây ra một thiệt hại hoàn toàn hoặc một phần của cảm giác. Rủi ro quá mức các chất đó có thể gây chóng mặt, buồn ngủ, đau đầu, phán quyết khiếm, bất tỉnh, hoặc tử vong chẵn. Ví dụ như rượu, chất tẩy sơn, và các dung môi nhất định.

Definition - What does Anesthetic mean

Substance that causes a total or partial loss of sensation. Overexposure to such substances can cause dizziness, drowsiness, headache, impaired judgment, unconsciousness, or even death. Examples include alcohols, paint removers, and certain solvents.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *