Định nghĩa Arbitrage là gì?
Arbitrage là Arbitrage. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Arbitrage - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thu lợi nhuận từ sự khác biệt về giá hoặc sản lượng tại các thị trường khác nhau. 'Arbitrageurs' mua một thứ hàng hóa, tiền tệ, an ninh hoặc bất kỳ công cụ tài chính khác ở một nơi và ngay lập tức bán nó với giá cao hơn cho người mua sẵn sàng tại một nơi hoàn cả hai đầu của giao dịch thường là trong vòng một vài giây. Arbitrage là một hình thức tinh vi của phi đầu cơ, cá cược phi rủi ro vì nó liên quan đến các giao dịch mà lợi nhuận và giá cả rõ ràng, cố định, và được biết đến. Xem thêm đầu cơ.
Definition - What does Arbitrage mean
Profiting from differences in prices or yields in different markets. 'Arbitrageurs' buy a commodity, currency, security or any other financial instrument in one place and immediately sell it at a higher price to a ready buyer at another place completing both ends of the transaction usually within a few seconds. Arbitrage is a sophisticated form of non-speculative, risk-free betting because it involves dealings where returns and prices are definite, fixed, and known. See also speculation.
Source: Arbitrage là gì? Business Dictionary