Area sampling

Định nghĩa Area sampling là gì?

Area samplingLấy mẫu khu vực. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Area sampling - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một phương pháp trong đó một khu vực để được lấy mẫu được chia thành các khối nhỏ hơn mà sau đó được lựa chọn một cách ngẫu nhiên và sau đó một lần nữa phụ mẫu hoặc được khảo sát đầy đủ. Phương pháp này thường được sử dụng khi một khung hoàn chỉnh các tài liệu tham khảo không có sẵn sẽ được sử dụng.

Definition - What does Area sampling mean

A method in which an area to be sampled is sub-divided into smaller blocks that are then selected at random and then again sub-sampled or fully surveyed. This method is typically used when a complete frame of reference is not available to be used.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *