Arraignment

Định nghĩa Arraignment là gì?

ArraignmentSự chỉ trích. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Arraignment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phiên tòa trong một vụ án hình sự trong thời gian đó những chi phí được đọc ra có tên bị buộc tội, và người đó (trừ trường hợp mất trí hoặc mute) phải nhận tội hay không-có tội.

Definition - What does Arraignment mean

Court hearing in a criminal case during which the charges are read out to the named accused, and he or she (unless insane or mute) must plead guilty or not-guilty.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *