Định nghĩa Assured tenancy là gì?
Assured tenancy là Thuê nhà yên tâm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Assured tenancy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thuê nhà cung cấp cho an ninh của nhiệm kỳ nhưng tại thị trường mở (dao động) giá thuê. Dưới sự sắp xếp này (1) Chủ nhà không thể lấy lại sở hữu của tài sản trừ theo quy định luật nhất định, (2) có thể áp dụng để nâng cao tiền thuê đến mức thị trường hiện nay, trong giới hạn nhất định, và (3) người thuê nhà không thể gán vị trí thuê một phần ba bên mà không cần sự chấp thuận của chủ nhà nhưng (khi người thuê nhà chết) của mình hoặc người bạn đời của mình có thể tiếp tục thuê nhà. Còn được gọi là hợp đồng thuê nhà được bảo vệ hoặc thuê nhà quy định.
Definition - What does Assured tenancy mean
Tenancy that gives security of tenure but at open market (fluctuating) rent rate. Under this arrangement the (1) landlord cannot regain possession of the property except under certain statutory provisions, (2) may apply to raise the rent to current market level, within certain limitations, and (3) tenant cannot assign the tenancy to a third party without landlord's approval but (upon the tenants death) his or her spouse may continue the tenancy. Also called protected tenancy or regulated tenancy.
Source: Assured tenancy là gì? Business Dictionary