Back-end system

Định nghĩa Back-end system là gì?

Back-end systemHệ thống phụ trợ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Back-end system - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Máy tính mainframe, máy tính tầm trung, máy tính chính khác, hoặc một cụm máy tính để xử lý số lượng lớn, tính chuyên sâu, dữ liệu của các tập đoàn lớn.

Definition - What does Back-end system mean

Mainframe computer, mid-range computer, other main computer, or a cluster of computers that handles the bulk, calculation-intensive, data of large corporations.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *