Bank rate

Định nghĩa Bank rate là gì?

Bank rateTỷ giá ngân hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bank rate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lãi suất mà tại đó một ngân hàng trung ương sẽ tiến các khoản vay ngắn hạn cho các ngân hàng thương mại. Những thay đổi trong tỷ giá ngân hàng được phản ánh trong lãi suất cho vay thủ được cung cấp bởi các ngân hàng thương mại (đối với khách hàng hết sức mình), do đó ảnh hưởng đến các khoản đầu tư như tiền gửi ngân hàng, phát hành trái phiếu, các khoản thế chấp. Thuật ngữ này phần lớn đã được thay thế bằng thuật ngữ mới cơ sở lãi suất và lãi suất cơ bản.

Definition - What does Bank rate mean

Interest rate at which a central bank will advance short term loans to commercial banks. Changes in bank rate are reflected in the prime lending rates offered by commercial banks (to their best customers), which in turn affect investments such as bank deposits, bond issues, mortgages. This term has largely been replaced by newer terms base-rate and prime rate.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *