Banker’s lien

Định nghĩa Banker's lien là gì?

Banker's lienLien của ngân hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Banker's lien - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Gõ phí cung cấp cho một ngân hàng tuyên bố tự động qua tài sản hoặc tài sản có sẵn trong sở hữu của ngân hàng trong quá trình bình thường của hoạt động kinh doanh của người vay. lien ngân hàng vừa là một lien sự sở hửu và lien đặc biệt: ngân hàng có quyền để nắm bắt và bán tài sản vay mặc định của thuộc sở hữu của mình, sau khi đưa ra một thông báo hợp lý nhưng mà không phải trải qua các thủ tục tịch thu nhà. Thi hành lien của một giám đốc ngân hàng, tuy nhiên, có thể phụ thuộc vào loại tài sản và lý do nó đã được bàn giao cho (hoặc đã sở hữu) của ngân hàng. Hối phiếu, tín dụng tiền dư, chứng khoán thỏa thuận (ví dụ như kiểm tra xóa và dự thảo), và kỳ phiếu, có thể được yêu cầu theo lien này. Nhưng nó không phải là áp dụng nơi có tài sản của người vay đã được bàn giao cho các ngân hàng cho một mục đích cụ thể, chẳng hạn như đối với quyền giám hộ an toàn (như trong két an toàn của ngân hàng) hoặc để bán thông qua một bộ phận của ngân hàng.

Definition - What does Banker's lien mean

Type of charge that gives a bank automatic claim over a borrower's property or assets that come in bank's possession in the normal course of its business. Bankers' lien is both a possessory lien and special lien: the bank has the right to seize and sell the defaulting borrower's property in its possession, after giving a reasonable notice but without going through the foreclosure procedure. Enforcement of a banker's lien, however, may depend on the type of the property and the reason it was handed over to (or came in possession of) the bank. Bills of exchange, credit cash-balances, negotiable securities (such as cleared checks and drafts), and promissory notes, may be claimed under this lien. But it is not applicable where the borrower's property was handed over to the bank for a specific purpose, such as for safe custody (as in the bank's safe deposit boxes) or for sale through a department of the bank.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *