Định nghĩa Batch report là gì?
Batch report là Báo cáo hàng loạt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Batch report - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một báo cáo trong đó cung cấp thông tin hiệu suất cho các tiêu chí lựa chọn trên một phạm vi ngày cụ thể. Ví dụ, một báo cáo hàng loạt có thể được chạy để hiển thị tất cả các giao dịch thẻ tín dụng cho ngày hiện tại. Báo cáo theo lô thường được gắn liền với phần mềm kế toán.
Definition - What does Batch report mean
A report which gives performance information for selected criteria over a specific date range. For example, a batch report could be run to show all credit card transactions for the current day. Batch reports are commonly associated with accounting software.
Source: Batch report là gì? Business Dictionary