Behavioral sciences

Định nghĩa Behavioral sciences là gì?

Behavioral sciencesKhoa học hành vi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Behavioral sciences - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tâm lý học, xã hội học, nhân chủng học xã hội, phong tục học, và các ngành khác mà nghiên cứu hành vi của động vật và con người. khoa học hành vi thường bỏ qua sự tồn tại của tâm trí, và tập trung vào các mô hình phản ứng với các kích thích bên ngoài. Xem thêm behaviorism.

Definition - What does Behavioral sciences mean

Psychology, sociology, social anthropology, ethology, and other disciplines that study the behavior of animals and humans. Behavioral sciences generally disregard the existence of mind, and concentrate on the patterns of response to external stimuli. See also behaviorism.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *