Định nghĩa Below the line là gì?
Below the line là Dưới dòng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Below the line - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Kế toán: Được sử dụng để mô tả mặt hàng trong tài khoản được loại trừ khỏi tổng số tài khoản, chẳng hạn như phân bổ và các mặt hàng đặc biệt mà không có ảnh hưởng đến lợi nhuận hoặc lỗ trong kỳ kế toán hiện hành.
Definition - What does Below the line mean
1. Accounting: Used to characterize items in an account that are excluded from the account total, such as appropriations and extraordinary items that have no effect on the profit or loss in the current accounting period.
Source: Below the line là gì? Business Dictionary