Beneficiary

Định nghĩa Beneficiary là gì?

BeneficiaryNgười thụ hưởng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Beneficiary - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Người hoặc tổ chức hợp pháp khác mà hiện tại hay tương lai lãi (lợi ích) một niên kim, chuyển nhượng (ví dụ như thư tín dụng), hợp đồng, hợp đồng bảo hiểm, phán quyết, lời hứa, niềm tin, ý chí, vv, được thực hiện.

Definition - What does Beneficiary mean

Person or other legal entity for whose present or future interest (benefit) an annuity, assignment (such as a letter of credit), contract, insurance policy, judgment, promise, trust, will, etc., is made.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *