Benefit year

Định nghĩa Benefit year là gì?

Benefit yearLợi ích năm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Benefit year - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Trợ cấp thất nghiệp: 52 tuần lễ liên tiếp trong thời gian đó một người có thể nhận được trợ cấp thất nghiệp sau ngày tuyên bố và dựa trên một giai đoạn trước công ăn việc làm.

Definition - What does Benefit year mean

1. Unemployment benefits: The 52 consecutive week period during which a person can receive unemployment benefits following the claim date and based on a previous period of employment.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *