Bermuda agreement

Định nghĩa Bermuda agreement là gì?

Bermuda agreementThỏa thuận Bermuda. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bermuda agreement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thỏa thuận song phương giữa Mỹ và Anh vào năm 1946 tại Hamilton, Bermuda. Nó bổ sung thêm ba quyền tự do cho hai cấp trong Công ước 1944 Chicago. The 3rd và tự do 4 bao phủ bên phải của một hãng hàng không đến lấy hàng và / hoặc hành khách từ quê hương của mình đáp chuyến bay đi và xả ở nước khác. Sự tự do 5 cấp quyền nhận hàng hóa và / hoặc hành khách từ nước khác đáp chuyến bay đi và xả tại bất kỳ bên ngoài điểm của quốc gia đó và quê hương. Nó phục vụ như là một mô hình cho các hiệp định song phương khác như vậy và được bổ sung bằng các thỏa thuận Bermuda II vào năm 1977 rằng hạn chế số lượng ghế ngồi máy bay có sẵn giữa Mỹ và Anh. Hiệp định mới nhằm khuyến khích cạnh tranh lớn hơn bằng cách cho phép nhiều hãng hàng không và các tuyến đường mới giữa hai nước để đạt được giá vé máy bay thấp hơn.

Definition - What does Bermuda agreement mean

Bilateral agreement between the US and the UK in 1946 at Hamilton, Bermuda. It added three more freedoms to the two granted in the 1944 Chicago convention. The 3rd and 4th freedom covered the right of an airline to pick up cargo and/or passengers from its home country for flight to and discharge at another country. The 5th freedom granted the right to pick up cargo and/or passengers from another country for flight to and discharge at any point outside of that country and the home country. It served as a model for other such bilateral accords and was supplemented by the Bermuda II agreement in 1977 that restricted the number of airline seats available between the US and the UK. The new accord meant to encourage greater competition by allowing more airlines and new routes between the two countries to achieve lower airfares.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *