Best demonstrated available technology (BDAT)

Định nghĩa Best demonstrated available technology (BDAT) là gì?

Best demonstrated available technology (BDAT)Tốt nhất công nghệ sẵn có chứng minh (BDAT). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Best demonstrated available technology (BDAT) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hầu hết các phương tiện thương mại có sẵn hiệu quả xử lý chất thải nguy hại cụ thể. BDAT thay đổi trong bước với những tiến bộ trong công nghệ xử lý.

Definition - What does Best demonstrated available technology (BDAT) mean

Most effective commercially available means of treating specific hazardous wastes. BDAT changes in step with the advances in treatment technologies.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *