Định nghĩa Bid bond là gì?
Bid bond là Trái phiếu đấu thầu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bid bond - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một bảo lãnh bằng văn bản của người bảo lãnh của bên thứ ba (thường là một ngân hàng hoặc một công ty bảo hiểm) nộp cho một hiệu trưởng (khách hàng hoặc khách hàng) bởi một nhà thầu (thầu) với một nỗ lực. Một trái phiếu đấu thầu đảm bảo rằng trên sự chấp nhận hồ sơ dự thầu của khách hàng nhà thầu sẽ tiến hành hợp đồng và sẽ thay thế trái phiếu đấu thầu với một hiệu suất trái phiếu. Nếu không, người bảo lãnh sẽ thanh toán cho khách hàng sự khác biệt giữa thầu của nhà thầu và các nhà thầu cao nhất tiếp theo. Sự khác biệt này được gọi là thiệt hại thanh lý, mà không thể vượt quá số tiền của trái phiếu dự thầu. Không giống như một trái phiếu trung thực, một trái phiếu đấu thầu không phải là một chính sách bảo hiểm, và (nếu đổi thành tiền mặt của hiệu trưởng) số tiền thanh toán được phục hồi bằng cách người bảo lãnh từ nhà thầu. Còn được gọi là bảo lãnh dự thầu hoặc bảo lãnh dự thầu.
Definition - What does Bid bond mean
A written guaranty from a third party guarantor (usually a bank or an insurance company) submitted to a principal (client or customer) by a contractor (bidder) with a bid. A bid bond ensures that on acceptance of a bid by the customer the contractor will proceed with the contract and will replace the bid bond with a performance bond. Otherwise, the guarantor will pay the customer the difference between the contractor's bid and the next highest bidder. This difference is called liquidated damages, which cannot exceed the amount of the bid bond. Unlike a fidelity bond, a bid bond is not an insurance policy, and (if cashed by the principal) the payment amount is recovered by the guarantor from the contractor. Also called bid guaranty or bid surety.
Source: Bid bond là gì? Business Dictionary