Biodegradable

Định nghĩa Biodegradable là gì?

BiodegradablePhân hủy sinh học. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Biodegradable - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Có khả năng bị phá vỡ xuống (phân hủy) nhanh chóng do tác động của vi sinh vật. chất phân hủy sinh học bao gồm thức ăn thừa, bông, len, gỗ, chất thải của con người và động vật, sản phẩm chế tạo dựa trên nguyên liệu tự nhiên (ví dụ như giấy, và xà phòng thực vật dầu dựa). Xem thêm phân hủy và photodegradable.

Definition - What does Biodegradable mean

Capable of being broken down (decomposed) rapidly by the action of microorganisms. Biodegradable substances include food scraps, cotton, wool, wood, human and animal waste, manufactured products based on natural materials (such as paper, and vegetable-oil based soaps). See also degradable and photodegradable.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *