Định nghĩa Biometric authentication là gì?
Biometric authentication là Xác thực sinh trắc học. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Biometric authentication - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Xác định điện tử của một cá nhân trên cơ sở đặc điểm sinh học hay sinh lý độc đáo của mình (cùng được gọi là sinh trắc học Chữ ký) như đặc điểm khuôn mặt, dấu vân tay, hình học mặt, mô hình võng mạc, voiceprint.
Definition - What does Biometric authentication mean
Electronic identification of an individual on the basis of his or her unique biological or physiological characteristics (together called Biometric Signature) such as facial features, fingerprints, hand geometry, retinal patterns, voiceprint.
Source: Biometric authentication là gì? Business Dictionary