Boom

Định nghĩa Boom là gì?

BoomPhát triển vượt bậc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Boom - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giai đoạn đó sau giai đoạn phục hồi trong một chu kỳ kinh tế tiêu chuẩn. Một sự bùng nổ được đặc trưng bởi một nền kinh tế làm việc hết công suất hoặc gần như đầy đủ, nhu cầu tiêu dùng mạnh mẽ, tỷ lệ thấp tỷ lệ thất nghiệp, và một thị trường chứng khoán tăng, thường kèm theo giá tiêu dùng tăng nhanh (lạm phát).

Definition - What does Boom mean

Period that follows recovery phase in a standard economic cycle. A boom is characterized by an economy working at full or near-full capacity, strong consumer demand, low rate of unemployment, and a rising stockmarket, usually accompanied by rapidly increasing consumer prices (inflation).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *