Booting

Định nghĩa Booting là gì?

BootingKhởi động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Booting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khởi động lại máy tính hoặc phần mềm hệ điều hành của nó. Nó có hai loại (1) khởi động lạnh: khi máy tính được khởi động sau khi đã được tắt. (2) khởi động ấm: khi hệ điều hành riêng được khởi động lại (mà không bị tắt) sau khi một vụ tai nạn hệ thống hoặc 'đóng băng.' Cả hai loại khởi động ra rõ ràng (cho thời gian được) các lỗi, bom, xung đột bộ nhớ, và idiosyncrasies khác của hệ điều hành.

Definition - What does Booting mean

Restarting a computer or its operating system software. It is of two types (1) Cold booting: when the computer is started after having been switched off. (2) Warm booting: when the operating system alone is restarted (without being switched off) after a system crash or 'freeze.' Both types of booting clear out (for the time being) the bugs, bombs, memory conflicts, and other idiosyncrasies of the operating system.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *