Borrowing powers

Định nghĩa Borrowing powers là gì?

Borrowing powersVay quyền hạn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Borrowing powers - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Năng lực pháp lý của một công ty hợp nhất để đưa bản thân vào cảnh nợ nần. Giám đốc của một công ty thường được trao quyền để vay trên danh nghĩa của nó, nhưng, theo quy định tại văn bản dưới luật hoặc biên bản ghi nhớ liên kết của công ty, giới hạn nhất định được đặt vào khả năng của họ để làm như vậy.

Definition - What does Borrowing powers mean

Legal capacity of an incorporated firm to put itself into debt. Directors of a firm are generally given the power to borrow on its behalf but, as defined in the firm's bylaws or memorandum of association, certain limits are placed on their ability to do so.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *