Bottleneck

Định nghĩa Bottleneck là gì?

BottleneckCổ chai. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bottleneck - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bộ, cơ sở, máy móc, hoặc tài nguyên đã làm việc hết công suất của nó và trong đó, do đó, không thể xử lý bất kỳ nhu cầu bổ sung đặt trên nó. Còn được gọi là tài nguyên quan trọng, một nút cổ chai giới hạn thông lượng tài nguyên liên quan.

Definition - What does Bottleneck mean

Department, facility, machine, or resource already working at its full capacity and which, therefore, cannot handle any additional demand placed on it. Also called critical resource, a bottleneck limits the throughput of associated resources.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *