Định nghĩa Breach of trust là gì?
Breach of trust là Vi phạm lòng tin. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Breach of trust - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lạm dụng quyền lực, hay thất bại (đã hoặc chưa cố ý, không trung thực, hoặc cẩu thả) để carryout các nhiệm vụ nói chung và ủy thác của người được ủy thác. Trustees là cá nhân chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt hại cho sự tin tưởng nguyên nhân trực tiếp hoặc gián tiếp bởi các vi phạm, và phải bàn giao (đến sự tin tưởng) bất kỳ lợi nhuận làm từ vi phạm (có hoặc không có niềm tin bị bất kỳ tổn thất).
Definition - What does Breach of trust mean
Abuse of power, or failure (whether or not deliberate, dishonest, or negligent) to carryout the general and fiduciary duties of a trustee. Trustees are personally liable for any loss to the trust caused directly or indirectly by the breach, and must hand over (to the trust) any profit made from the breach (whether or not the trust suffered any loss).
Source: Breach of trust là gì? Business Dictionary