Định nghĩa BRIC Countries là gì?
BRIC Countries là Các quốc gia BRIC. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ BRIC Countries - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một nhãn cho một nhóm chọn lọc của bốn quốc gia đang phát triển (Brazil, Nga, Ấn Độ và Trung Quốc) được cho là đã hứa hẹn thị trường mới nổi và các nền kinh tế. Cùng các nước này chiếm 40% dân số thế giới và được dự báo bởi Goldman Sachs vào năm 2001 để trở thành nhà lãnh đạo của tăng trưởng, sản lượng và phát triển toàn cầu vào năm 2050.
Definition - What does BRIC Countries mean
A label for a select group of four developing countries (Brazil, Russia, India and China) that are believed to have promising emerging markets and economies. Together these countries make up 40% of the world's population and were forecasted by Goldman Sachs in 2001 to become leaders of global growth, output and development by 2050.
Source: BRIC Countries là gì? Business Dictionary