Broad evidence rule

Định nghĩa Broad evidence rule là gì?

Broad evidence ruleQuy tắc bằng chứng rộng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Broad evidence rule - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quy tắc áp dụng cho việc tính toán giá trị tiền mặt thực tế của tài sản bị mất. Theo nguyên tắc này, bất kỳ bằng chứng về giá trị của mặt hàng đó trong coi chấp nhận. Giá trị của item cũng có thể được xác định bằng bất kỳ phương tiện mô tả một cách chính xác giá trị thực của nó.

Definition - What does Broad evidence rule mean

Rule applied to calculating the actual cash value of lost property. Under this rule, any evidence about the value of the item in considered admissible. The item's value can also be determined by any means that accurately depicts its true value.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *