Broadcasting

Định nghĩa Broadcasting là gì?

BroadcastingPhát thanh truyền hình. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Broadcasting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Truyền bá một thông điệp quảng cáo hay tín hiệu trên một diện tích rộng (hoặc cho tất cả các thiết bị kết nối) mà không nhắm mục tiêu cụ thể. Không giống như narrowcasting, phát sóng sử dụng một cách tiếp cận shotgun trong phổ biến thông tin. Xem thêm multicasting và unicasting.

Definition - What does Broadcasting mean

Spreading an advertising message or signal over a wide area (or to all connected devices) without specific targeting. Unlike narrowcasting, broadcasting employs a shotgun approach in dissemination of information. See also multicasting and unicasting.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *