Broadsheet

Định nghĩa Broadsheet là gì?

BroadsheetKhổ rộng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Broadsheet - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thông thường kích thước A2 (420 x 594 mm hoặc 16.55 x 23.40 inch) báo trong đó phía còn gập, và là khoảng gấp đôi chiều dài của còn phía của báo lá cải (kích thước thường A3: 297 x 420 mm hoặc 11,70 x 16,55 inch) báo.

Definition - What does Broadsheet mean

Usually A2 size (420 x 594 millimeter or 16.55 x 23.40 inch) newspaper in which the longer side is folded, and is about twice the length of the longer-side of the tabloid (usually A3 size: 297 x 420 millimeter or 11.70 x 16.55 inch) newspapers.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *