Định nghĩa Brundtland report là gì?
Brundtland report là Báo cáo Brundtland. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Brundtland report - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ủy ban Thế giới về Môi trường và Phát triển (một cơ quan của Liên Hợp Quốc tài trợ) báo cáo trong đó đề xuất một "chương trình nghị sự toàn cầu cho sự thay đổi và quy định cụ thể như thế nào phát triển bền vững có thể đạt được. Với tiêu đề 'Tương lai chung của chúng tôi,' nó được xuất bản vào năm 1987, và được đặt tên theo chủ tịch sau đó của ủy ban, Tiến sĩ Gro Harlem Brundtland, Thủ tướng Chính phủ (1981-1996) của Na Uy.
Definition - What does Brundtland report mean
World Commission on Environment and Development (a UN-sponsored body) report which proposes a 'global agenda for change' and specifies how sustainable development can be achieved. Titled 'Our Common Future,' it was published in 1987, and is named after the then chairperson of the commission, Dr. Gro Harlem Brundtland, Prime Minister (1981-96) of Norway.
Source: Brundtland report là gì? Business Dictionary