Business area

Định nghĩa Business area là gì?

Business areaLĩnh vực kinh doanh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Business area - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một phần của các hoạt động của công ty. Trong kế toán, lĩnh vực kinh doanh cho phép các mặt hàng cân đối kế toán, chẳng hạn như các khoản phải thu hoặc các tài sản cố định, được gán cho một thành phần hoạt động cụ thể. Ví dụ về các lĩnh vực kinh doanh bao gồm các dòng sản phẩm, các công ty con, và văn phòng chi nhánh.

Definition - What does Business area mean

A part of a company's operations. In accounting, business areas allow balance sheet items, such as accounts receivable or fixed assets, to be assigned to a particular operational component. Examples of business areas include product lines, subsidiaries, and branch offices.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *