Business incubator

Định nghĩa Business incubator là gì?

Business incubatorVườn ươm doanh nghiệp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Business incubator - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cơ sở thành lập để nuôi dưỡng trẻ (khởi động) các công ty trong những tháng hoặc năm đầu đời. Nó thường cung cấp không gian giá cả phải chăng, văn phòng và các dịch vụ chia sẻ, tay chương trình đào tạo quản lý, hỗ trợ tiếp thị và thường xuyên, tiếp cận với một số hình thức tài chính.

Definition - What does Business incubator mean

Facility established to nurture young (startup) firms during their early months or years. It usually provides affordable space, shared offices and services, hand-on management training, marketing support and, often, access to some form of financing.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *